🔍
Search:
CHIỀU HƯỚNG TĂNG
🌟
CHIỀU HƯỚNG TĂ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
가격 등이 오르는 형세나 상황.
1
XU THẾ TĂNG, CHIỀU HƯỚNG TĂNG:
Tình hình hay tình thế tăng lên ví dụ như giá cả.
🌟
CHIỀU HƯỚNG TĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하는 모양.
1.
NHÚN NHẢY, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Hình ảnh cái gì đó cứ được nâng lên, hạ xuống.
-
3.
마음이 자꾸 설레거나 불안한 모양.
3.
XỐN XỐN XANG XANG, NÔN NA NÔN NAO:
Bộ dạng cứ hồi hộp hoặc bất an.
-
4.
말을 하려고 하는 듯 자꾸 입술이 붙었다 떨어졌다 하는 모양.
4.
MẤP MA MẤP MÁY, ẤP A ẤP ÚNG:
Hình ảnh môi cứ mở ra rồi khép lại cứ như định nói.
-
6.
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하는 모양.
6.
RA RẢ:
Bộ dạng cứ nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
5.
가격이 오를 기미가 자꾸 보이는 모양.
5.
VÙN VỤT:
Hình ảnh thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.
-
Động từ
-
2.
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Một cái gì đó cứ được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5.
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5.
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
말을 할 것처럼 입술이 자꾸 열렸다 닫혔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở rồi khép như sắp nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3.
LẢI NHẢI, CA THÁN:
Thường xuyên nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
1.
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
1.
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.